Hiển thị: 91 - 100 của 101 kết quả

PHÁO TẦM GẦN CIWS DARDO

Tổng quan:– Xuất xứ: Ý– Nhà sản xuất: Oto Melara– Các biến thể: Compact, Fast Forty– Trọng lượng: (ít đạn hơn) 5.500 kg– Trọng lượng đạn: 0,9 kg– Chiều cao tháp pháo: 2,4 m+ Bệ …

TÊN LỬA ĐẤT ĐỐI KHÔNG HQ-9

Tổng quan:– Kiểu loại: + Tên lửa đất đối không tầm xa+ Vũ khí chống vệ tinh+ Tên lửa chống đạn đạo– Xuất xứ: Trung Quốc– Lịch sử phục vụ: Trước 2001 đến nay– Nhà …

PHÁO TÀU TYPE H/PJ-17 30 mm

Tổng quan:– Mục tiêu: Máy bay, trực thăng, tên lửa, tàu mặt nước– Xuất xứ: Trung Quốc– Kiểu loại: pháo tàu 30 mm H/PJ-17 nòng đơn– Tầm cao tối đa: 1,9 km; tầm xa tối …

TÊN LỬA ĐẤT ĐỐI KHÔNG HQ-16

Tổng quan:– Kiểu loại: tên lửa đất đối không– Đang phục vụ 2011 – nay– Xuất xứ: Trung Quốc– Nhà sản xuất Shanghai Academy of Spaceflight Technology (SAST)– Khối lượng: 650 kg– Chiều dài: 5,2 …

TÊN LỬA PHÒNG KHÔNG TẦM THẤP HQ-7

Tổng quan (quả tên lửa):– Chiều dài: 3 m– Đường kính: 0,156 m– Sải cánh: 0,55 m– Trọng lượng khởi động: 84,5 kg– Độ cao hoạt động:+ 30-5,000 m (HQ-7/FM-80)+ 15-6.000 m (FM-90)– Tầm hoạt …

TÊN LỬA CHỐNG HẠM YJ-83

Tổng quan:– Kiểu loại: tên lửa hành trình chống hạm– Biên chế: từ năm 1998– Nhà sản xuất: Tổng công ty khoa học và công nghiệp hàng không vũ trụ Trung Quốc– Đầu đạn:+ Nổ mảnh 190 …

TÊN LỬA TRUNG QUỐC

ĐẤT ĐỐI ĐẤT (Surface-to-​surface – SSM) – Tên lửa đạn đạo (Ballistic missiles):+ Xuyên lục địa (Intercontinental): DF-41; DF-31AG; DF-31A; DF-31; DF-5B; DF-5; DF-4(DF = Dongfeng, Đông Phong)+ Liên lục địa (Intermediate-range): DF-26; DF-3A; DF-3+ …

TÊN LỬA CHỐNG NGẦM CỦA TRUNG QUỐC

Tên lửa chống ngầm (Anti-submarine missile, ASW missile): CY-1; CY-2; CY-3; CY-4; CY-5; Yu-8; CJ-1; WS-3 CY-1 Được sản xuất và đưa vào biên chế từ cuối những năm 1980 đến nay – Trọng lượng: …

SONAR AN/SQS-53

Tổng quan:– Công suất cực đại của bộ phát: 190 kW– Chi phí: 6,3 triệu USD (phiên bản ban đầu); 10-11 triệu USD (phiên bản -B và -C)– Chiều cao bộ phát (hình trụ): 1,75 …