Hiển thị: 1 - 10 của 20 kết quả

BỘ BINH (Infantry)

Bộ binh (infantry) là một chuyên ngành của quân nhân tham gia chiến đấu trên bộ bằng chân. Bộ binh thường bao gồm bộ binh hạng nhẹ (light infantry), bộ binh không thường xuyên (irregular …

BÀN VỀ CHIẾN TRANH (On War)

“Bàn về chiến tranh” (tiếng Anh – On War, tiếng Đức – Vom Kriege, phát âm tiếng Đức: [fɔm ˈkʁiːɡə ]) là một cuốn sách về chiến tranh và chiến lược quân sự của tướng …

CHIẾN TRƯỜNG (Theater)

Trong tác chiến, chiến trường (theater hoặc theatre) là khu vực diễn ra hoặc đang diễn ra các sự kiện quân sự quan trọng. Một chiến trường có thể bao gồm toàn bộ vùng trời, …

CHIẾN DỊCH QUÂN SỰ (Military campaign)

Là một ngôn ngữ còn trẻ, đối với Tiếng Việt mà nói, các khái niệm “military campaign” và “military operation” nói chung sẽ gây xoắn não. Hiểu một cách tóm lược, “campaign” về tiến hành …

CHIẾN DỊCH QUÂN SỰ (Military operation)

Là một ngôn ngữ còn trẻ, đối với Tiếng Việt mà nói, các khái niệm “military campaign” và “military operation” nói chung sẽ gây xoắn não. Hiểu một cách tóm lược, “campaign” về tiến hành …

QUÂN ĐỘI (Army)

Một cách chung nhất, trong cách hiểu của phương Tây, nói đến Military là nói đến Lực lượng vũ trang của một quốc gia, Army cũng được hiểu như vậy ở một số nước và …

QUÂN ĐỘI (Military)

Một cách chung nhất, trong cách hiểu của phương Tây, nói đến Military là nói đến Lực lượng vũ trang của một quốc gia, Army cũng được hiểu như vậy ở một số nước và …