Hiển thị: 1 - 10 của 45 kết quả

HỌC VIÊN BAY (Flight cadet)

Học viên bay (flight cadet) là một danh hiệu nghề nghiệp quân sự hoặc dân sự do một người đang trong quá trình đào tạo để thực hiện nhiệm vụ phi hành đoàn trên máy …

SĨ QUAN PHI CÔNG (Pilot officer)

Sĩ quan phi công (tiếng Anh – pilot officer, viết tắt – Plt Off hoặc P/O) là cấp bậc sĩ quan sơ cấp được một số lực lượng không quân sử dụng, có nguồn gốc …

SĨ QUAN BAY (Flying officer)

Sĩ quan bay (tiếng Anh – flying officer, viết tắt – Fg Off hoặc F/O) là cấp bậc sĩ quan sơ cấp được một số lực lượng không quân sử dụng, có nguồn gốc từ …

ĐỀ ĐỐC KHÔNG QUÂN (Air commodore)

Đề đốc Không quân (tiếng Anh – Air commodore, viết tắt – Air Cdre hoặc Air Cmde) là cấp bậc sĩ quan không quân được một số lực lượng không quân sử dụng, có nguồn …

THỐNG CHẾ KHÔNG QUÂN (Air marshal)

Thống chế không quân (tiếng Anh – air marshal, viết tắt – Air Mshl hoặc AM) là cấp bậc sĩ quan không quân được một số lực lượng không quân sử dụng, có nguồn gốc từ Không quân Hoàng …

THỦY PHI CƠ (Floatplane)

Thủy phi cơ là cách gọi của người Việt cho những loại phương tiện bay có thể cất, hạ cánh trên mặt nước. Tuy nhiên, căn cứ vào kết cấu, đặc điểm bên ngoài thủy …

KHÔNG ĐOÀN TRƯỞNG (Wing commander)

Không đoàn trưởng (Wing commander, viết tắt – Wg Cdr hoặc W/C) là cấp bậc sĩ quan cao cấp được sử dụng bởi một số lực lượng không quân, có nguồn gốc từ Lực lượng …