Hiển thị: 581 - 590 của 1.176 kết quả

TRUNG SĨ (Sergeant)

Trung sĩ (tiếng Anh là sergeant, viết tắt là Sgt. và viết hoa khi được sử dụng làm chức danh của một người được nêu tên) là một cấp bậc được sử dụng bởi các …

TRUNG ÚY – Lieutenant (junior grade)

Trung úy (Lieutenant (junior grade)), thường được viết tắt là LTJG hoặc, trong lịch sử, Lt. (jg) (cũng như các biến thể của cả hai chữ viết tắt), là cấp bậc sĩ quan sơ cấp …

BINH SĨ (Private)

Binh sĩ (private) là một người lính (soldier), thường có cấp bậc thấp nhất trong nhiều quân đội. Những người lính có cấp bậc binh sĩ có thể là lính nghĩa vụ hoặc họ có …

QUÂN NHÂN NHẬP NGŨ (Enlisted rank)

Cấp bậc nhập ngũ enlisted rank (còn được gọi là enlisted grade hoặc enlisted rate) trong một số lực lượng vũ trang, là bất kỳ cấp bậc nào dưới cấp bậc sĩ quan (commissioned officers). …

SĨ QUAN (Officer)

Sĩ quan (officer) là người nắm giữ chức vụ có thẩm quyền với tư cách là thành viên của lực lượng vũ trang hoặc một lực lượng mang đồng phục nhất định. Nói rộng ra, …