Hiển thị: 501 - 510 của 1.127 kết quả

HẢI QUÂN Israel (Israeli Navy)

Tổng quan:– Thành lập: 1948– Quy mô:+ 9.500 nhân viên đang phục vụ, 10.000 dự bị+ 7 tàu hộ vệ (lớp Sa’ar 5, lớp Sa’ar 6)+ 8 tàu tên lửa (lớp Sa’ar 4.5)+ 5 tàu …

HẢI QUÂN THỤY ĐIỂN (Swedish Navy)

Tổng quan:– Thành lập: 7/6/1522– Quy mô: 2,100– Trực thuộc: Lực lượng vũ trang Thụy Điển (Swedish Armed Forces)– Đồn trú/Trụ sở: Muskö; Karlskrona; Gothenburg; Berga– Ngày kỷ niệm: 9/7 (Trận Svensksund)– Phương tiện:+ 7 …

HẢI QUÂN Ý (Italian Navy)

Tổng quan:– Thành lập:+ 1861 với tên gọi (chính thức) Regia Marina (Hải quân Hoàng gia)+ 1946 với tên gọi Marina Militare (Hải quân của CH Ý)– Quy mô:+ 30.923 nhân viên+ 184 tàu (bao …

HẢI QUÂN HY LẠP (Hellenic Navy)

Tổng quan:– Thành lập:+ 1821 (trên thực tế)+ 1828 (chính thức)– Quy mô: 30.000 nhân viên– 120 tàu chiến và tàu phụ trợ, bao gồm:+ 13 khinh hạm+ 11 tàu ngầm+ 19 tàu tên lửa+ …

HẢI QUÂN AI CẬP (Egyptian Navy)

Tổng quan:– Thành lập: 1800– Chi nhánh:+ Cảnh sát biển Ai Cập (Egyptian Coast Guard)+ Hải quân Ai Cập Thunderbolt (Egyptian Navy Thunderbolt)+ Không quân Hải quân Ai Cập (Egyptian Naval Aviation)– Quy mô: 18.500 …

HẢI QUÂN BỈ (Belgian Navy)

Tổng quan:– Hoạt động: 1831-nay– Quy mô: 1.300– Trực thuộc: Lực lượng vũ trang Bỉ– Đồn trú/Trụ sở: Zeebrugge, Bruges, Ostend– Lớp tàu:+ Tàu khu trục lớp Karel Doorman+ Tàu săn mìn ba thân– Tư …